Những cánh tay dẻo dai. Sức làm việc dẻo dai.
dép
- dt. Đồ dùng để mang ở bàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế
mỏng và quai: đi dép giày thừa dép thiếu (tng.).
dẹp
- đgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong
phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất
bình là xong (K).
dẹp loạn
- đgt. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền: Dưới triều Nguyễn,
Nguyễn Công Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.
dê
- 1 I d. Động vật nhai lại, sừng rỗng, cong quặp về phía sau, cằm có túm
lông làm thành râu, nuôi để lấy sữa, ăn thịt. Chăn dê. Sữa dê.
- II t. (thgt.). (Đàn ông) đa dâm. Anh chàng rất . Có máu dê.
- 2 đg. (ph.). Rê. Dê thóc.
dê cụ
- dt. Người già mà có tính ham mê sắc dục: Lão địa chủ ấy là một dê cụ.
dể ngươi
- đg. (cũ, hoặc ph.). Coi thường, không nể, không sợ. Phải dè chừng, đừng
có dể ngươi.
dễ
- tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải
quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái,
không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng
như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người
ta đồng ý.
dễ bảo
- tt. Ngoan ngoãn: Em bé dễ bảo.
dễ chịu
- t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm
dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người