TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 312

Những cánh tay dẻo dai. Sức làm việc dẻo dai.
dép
- dt. Đồ dùng để mang ở bàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế
mỏng và quai: đi dép giày thừa dép thiếu (tng.).
dẹp
- đgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong
phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất
bình là xong (K).
dẹp loạn
- đgt. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền: Dưới triều Nguyễn,
Nguyễn Công Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.

- 1 I d. Động vật nhai lại, sừng rỗng, cong quặp về phía sau, cằm có túm
lông làm thành râu, nuôi để lấy sữa, ăn thịt. Chăn dê. Sữa dê.
- II t. (thgt.). (Đàn ông) đa dâm. Anh chàng rất . Có máu dê.
- 2 đg. (ph.). Rê. Dê thóc.
dê cụ
- dt. Người già mà có tính ham mê sắc dục: Lão địa chủ ấy là một dê cụ.
dể ngươi
- đg. (cũ, hoặc ph.). Coi thường, không nể, không sợ. Phải dè chừng, đừng
có dể ngươi.
dễ
- tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải
quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái,
không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng
như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người
ta đồng ý.
dễ bảo
- tt. Ngoan ngoãn: Em bé dễ bảo.
dễ chịu
- t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm
dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.