TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 313

thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
dễ coi
- tt. Có vẻ dáng khá, ưa nhìn, gây được thiện cảm: Gương mặt dễ coi.
dễ dãi
- tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2.
Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
dễ dàng
- t. Tỏ ra dễ, có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu để
xảy ra, để đạt kết quả. Hiểu được một cách dễ dàng. Làm dễ dàng cho công
việc.
dễ ghét
- tt. Có ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ khiến người ta khinh: Nó hay lên mặt, có
dáng điệu thực dễ ghét.
dễ thương
- t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương.
Đứa bé trông rất dễ thương.
dế
- dt. Bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to, khỏe, đào hang sống dưới
đất, chuyên ăn hại rễ câỵ
dệt
- đgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành
tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.