thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
dễ coi
- tt. Có vẻ dáng khá, ưa nhìn, gây được thiện cảm: Gương mặt dễ coi.
dễ dãi
- tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2.
Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
dễ dàng
- t. Tỏ ra dễ, có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu để
xảy ra, để đạt kết quả. Hiểu được một cách dễ dàng. Làm dễ dàng cho công
việc.
dễ ghét
- tt. Có ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ khiến người ta khinh: Nó hay lên mặt, có
dáng điệu thực dễ ghét.
dễ thương
- t. Dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác. Giọng nói dễ thương.
Đứa bé trông rất dễ thương.
dế
- dt. Bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to, khỏe, đào hang sống dưới
đất, chuyên ăn hại rễ câỵ
dệt
- đgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành
tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng).