TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 315

di động
- đgt. Chuyển dời, không đứng yên một chỗ: mục tiêu di động bắn bia di
động.

di hài
- dt. (H. di: còn lại; hài: xương) Thây người chết: Di hài nhặt sắp về nhà,
nào là khâm liệm, nào là tang trai (K).

di họa
- di hoạ I d. Tai hoạ còn để lại. Di hoạ của chiến tranh.
- II đg. Để lại di hoạ. Việc ấy sẽ di hoạ về sau.

di sản
- dt. 1. Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại: kế thừa di sản của bố
mẹ. 2. Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia
một dân tộc để lại: di sản văn hóạ

di tích
- dt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không
có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).

di trú
- đg. 1 (id.). Dời đến ở nơi khác. 2 (Hiện tượng một số loài chim, thú) hằng
năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh rét. Mùa đông, én di trú đến
miền nhiệt đới.

di truyền
- đgt. (Hiện tượng) truyền những đặc tính của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ
con cháu: bệnh di truyền đặc điểm di truyền.

di vật
- dt. (H. di: còn lại; vật: đồ vật) Đồ vật người chết để lại: Coi những tác

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.