TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 316

phẩm của người cha như những di vật quí báu.


- d. 1 Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). Sẩy cha còn chú,
sẩy mẹ bú dì (tng.). 2 Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái
vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng). 3 Vợ lẽ của cha
(chỉ dùng để xưng gọi).

dì ghẻ
- dt. Vợ kế của cha, xét trong quan hệ với con của vợ trước: dì ghẻ con
chồng.

dỉ
- đgt. Rỉ: dỉ tai.

dĩ nhiên
- trgt. (H. dĩ: thôi; nhiên: như thường) Tất phải thế thôi: Lười học thì dĩ
nhiên sẽ trượt.

dĩ vãng
- d. Thời đã qua. Câu chuyện lùi dần vào dĩ vãng.

dị
- tt. Kì cục: Mặc cái áo này trông dị quá.

dị chủng
- d. Chủng tộc khác với chủng tộc của mình (và bị coi khinh, theo quan
điểm của chủ nghĩa sôvanh).

dị dạng
- I. dt. Hình dạng khác thường: hiện tượng dị dạng bẩm sinh. II. tt. Có cơ
thể, dáng vẻ khác lạ, thường là xấu hơn so với những cái bình thường: hiện

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.