phẩm của người cha như những di vật quí báu.
dì
- d. 1 Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). Sẩy cha còn chú,
sẩy mẹ bú dì (tng.). 2 Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái
vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng). 3 Vợ lẽ của cha
(chỉ dùng để xưng gọi).
dì ghẻ
- dt. Vợ kế của cha, xét trong quan hệ với con của vợ trước: dì ghẻ con
chồng.
dỉ
- đgt. Rỉ: dỉ tai.
dĩ nhiên
- trgt. (H. dĩ: thôi; nhiên: như thường) Tất phải thế thôi: Lười học thì dĩ
nhiên sẽ trượt.
dĩ vãng
- d. Thời đã qua. Câu chuyện lùi dần vào dĩ vãng.
dị
- tt. Kì cục: Mặc cái áo này trông dị quá.
dị chủng
- d. Chủng tộc khác với chủng tộc của mình (và bị coi khinh, theo quan
điểm của chủ nghĩa sôvanh).
dị dạng
- I. dt. Hình dạng khác thường: hiện tượng dị dạng bẩm sinh. II. tt. Có cơ
thể, dáng vẻ khác lạ, thường là xấu hơn so với những cái bình thường: hiện