TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 317

tượng dị dạng Hễ người dị dạng ắt là tài cao (Lục Vân Tiên).

dị đoan
- dt. (H. đoan: đầu mối) Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin
theo: Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.

dị nghị
- đg. Bàn tán với ý chê trách, phản đối. Dân làng dị nghị về việc ấy. Lời dị
nghị.

dị nhân
- dt. Người khác thường: Tương truyền ông ta là một dị nhân.

dị thường
- tt. (H. thường: thường) Khác thường: Đi xa về kể những chuyện dị
thường.

dị vật
- d. Vật khác lạ ở ngoài xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn. Dị
vật bắn vào mắt.

dĩa
- 1 dt. Dụng cụ hình giống chiếc thìa nhưng có răng, còn gọi là nỉa, dùng để
lấy thức ăn trong bữa ăn cơm tây, thường làm bằng thép không gỉ hay bằng
bạc.
- 2 dt., đphg Đĩa: đơm đầy dĩa xôi.

dịch
- 1 dt. Chất lỏng trong cơ thể: Dịch não tuỷ.
- 2 dt. 1. Bệnh truyền nhiễm lan ra trong một vùng, làm cho nhiều người
mắc phải: Dịch hạch; Dịch tả 2. Sự lan truyền không lành mạnh: Dịch
khiêu vũ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.