diễm lệ
- tt. Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy: nhan sắc diễm lệ.
diễm phúc
- dt. (H. diễm: tốt đẹp; phúc: tốt lành) Hạnh phúc tốt đẹp: Diễm phúc của
gia đình hoà thuận.
diễm tình
- d. (cũ; dùng phụ sau d.; kết hợp hạn chế). Mối tình đẹp đẽ. Thiên tiểu
thuyết diễm tình.
diễn
- 1 dt. Cây thuộc họ tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng, mình
dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
- 2 đgt. 1. Xảy ra và tiến triển: trận bóng đá diễn ra sôi nổi, hào hứng. 2.
Trình bày, bày tỏ được nội dung: diễn kịch diễn lại các sự việc đã xảy rạ
diễn dịch
- dt. (H. dịch: kéo sợi, suy rộng ra) Phép suy luận đi từ nguyên lí chung, qui
luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp): Qui nạp và diễn
dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên hệ với nhau và
bổ sung cho nhau.
diễn đàn
- d. 1 Nơi đứng cao để diễn thuyết, phát biểu trước đông người. Diễn đàn
của cuộc mittinh. Lên diễn đàn phát biểu. 2 Nơi để cho nhiều người có thể
phát biểu ý kiến một cách công khai và rộng rãi. Lấy tờ báo làm diễn đàn.
diễn đạt
- đgt. Làm rõ ý nghĩ, tình cảm bằng hình thức nào đó: Bài văn diễn đạt khá
sinh động Văn phong diễn đạt lủng củng.