TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 319

diễm lệ
- tt. Xinh đẹp, có vẻ đẹp lộng lẫy: nhan sắc diễm lệ.

diễm phúc
- dt. (H. diễm: tốt đẹp; phúc: tốt lành) Hạnh phúc tốt đẹp: Diễm phúc của
gia đình hoà thuận.

diễm tình
- d. (cũ; dùng phụ sau d.; kết hợp hạn chế). Mối tình đẹp đẽ. Thiên tiểu
thuyết diễm tình.

diễn
- 1 dt. Cây thuộc họ tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng, mình
dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
- 2 đgt. 1. Xảy ra và tiến triển: trận bóng đá diễn ra sôi nổi, hào hứng. 2.
Trình bày, bày tỏ được nội dung: diễn kịch diễn lại các sự việc đã xảy rạ

diễn dịch
- dt. (H. dịch: kéo sợi, suy rộng ra) Phép suy luận đi từ nguyên lí chung, qui
luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp): Qui nạp và diễn
dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên hệ với nhau và
bổ sung cho nhau.

diễn đàn
- d. 1 Nơi đứng cao để diễn thuyết, phát biểu trước đông người. Diễn đàn
của cuộc mittinh. Lên diễn đàn phát biểu. 2 Nơi để cho nhiều người có thể
phát biểu ý kiến một cách công khai và rộng rãi. Lấy tờ báo làm diễn đàn.

diễn đạt
- đgt. Làm rõ ý nghĩ, tình cảm bằng hình thức nào đó: Bài văn diễn đạt khá
sinh động Văn phong diễn đạt lủng củng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.