TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 321

- d. 1 Bộ mặt, vẻ mặt con người. Diện mạo khôi ngô. 2 (id.). Vẻ ngoài nhìn
chung. Diện mạo của thủ đô một nước.

diện tích
- dt. 1. Bề mặt của ruộng, đất: cấy xong toàn bộ diện tích mở rộng diện tích
trồng hoa màu. 2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó: diện tích hình thang.

diện tiền
- trgt. (H. tiền: trước) Trước mặt: Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem
dường có ngẩn ngơ chút tình (K).

diệt
- 1 đg. Làm cho không còn tiếp tục tồn tại để có thể tác động được nữa.
Diệt giặc. Thuốc diệt trùng. Cuộc vận động diệt dốt (diệt nạn dốt).
- 2 Tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang phải; trái với vắt.

diệt chủng
- đgt. Giết hàng loạt, làm cho mất giống nòi: chính sách diệt chủng của bọn
phát xít.

diệt vong
- tt. (H. vong: mất) Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại
và sẽ đi đến diệt vong (HCM).

diều
- 1 d. Diều hâu (nói tắt). Diều tha, quạ mổ.
- 2 d. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi
cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.;
lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
- 3 d. Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa
thức ăn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.