- d. 1 Bộ mặt, vẻ mặt con người. Diện mạo khôi ngô. 2 (id.). Vẻ ngoài nhìn
chung. Diện mạo của thủ đô một nước.
diện tích
- dt. 1. Bề mặt của ruộng, đất: cấy xong toàn bộ diện tích mở rộng diện tích
trồng hoa màu. 2. Độ rộng hẹp của bề mặt nào đó: diện tích hình thang.
diện tiền
- trgt. (H. tiền: trước) Trước mặt: Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem
dường có ngẩn ngơ chút tình (K).
diệt
- 1 đg. Làm cho không còn tiếp tục tồn tại để có thể tác động được nữa.
Diệt giặc. Thuốc diệt trùng. Cuộc vận động diệt dốt (diệt nạn dốt).
- 2 Tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang phải; trái với vắt.
diệt chủng
- đgt. Giết hàng loạt, làm cho mất giống nòi: chính sách diệt chủng của bọn
phát xít.
diệt vong
- tt. (H. vong: mất) Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại
và sẽ đi đến diệt vong (HCM).
diều
- 1 d. Diều hâu (nói tắt). Diều tha, quạ mổ.
- 2 d. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi
cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.;
lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
- 3 d. Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa
thức ăn.