dưỡng thành phần dinh dưỡng của thức ăn. II. dt. Chất dinh dưỡng nói tắt:
thiếu dinh dưỡng cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.
dinh điền
- đgt. (H. điền: ruộng) Chiêu tập dân đến khai khẩn đất hoang: Nhờ có sự
dinh điền mà lấn biển.
dính
- I đg. 1 Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra. Kẹo
ướt dính vào nhau. Dầu mỡ dính đầy tay. Chân dính bùn. Không còn một
xu dính túi (kng.). 2 (kng.). Có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó.
Có dính vào một vụ bê bối.
- II t. Có tính chất dễ vào vật khác. Hồ rất dính. Dính như keo. // Láy: dinh
dính (ý mức độ ít).
dính dáng
- đgt. Có mối quan hệ, liên quan nào đó, thường là không hay: dính dáng
tới vụ án không dính dáng với bọn bất lương Việc đó có dính dáng đến anh.
dịp
- 1 dt. 1. Lúc thuận lợi cho việc gì: Nói khoác gặp dịp (tng); Thừa dịp, dử
vào tròng, vào xiếc (Tú-mỡ) 2. Thời gian gắn với sự việc: Nhân dịp trung
thu, tặng quà cho các cháu; Vào dịp nguyên đán, sẽ về quê.
- 2 dt. (cn. nhịp) 1. Nói các âm thanh mạnh và nối tiếp nhau đều đặn: Dịp
đàn; Đánh dịp 2. Nói các hoạt động nối tiếp nhau đều đặn: Dịp múa.
- dt. x. Dịp cầu: Cầu bao nhiêu dịp, em sầu bấy nhiều (cd).
dìu
- đg. 1 Giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình
và đưa đi. Dìu người ốm về phòng. Dìu bạn bơi vào bờ. Canô dìu thuyền
ngược dòng sông. 2 (id.). Giúp cho tiến lên được theo cùng một hướng với
mình. Thợ cũ dìu thợ mới.