TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 322

diều hâu
- dt. Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn
lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.

diễu binh
- đgt. Nói quân đội, hàng ngũ chỉnh tề, đi đều trước lễ đài và trên đường
phố nhân một ngày lễ lớn: Bộ đội diễu binh trong ngày quốc khánh.

diệu
- t. (id.; kết hợp hạn chế). Có khả năng mang lại hiệu quả tốt; rất hay. Mưu
kế rất diệu.

diệu vợi
- tt. 1. Xa xôi, cách trở: đường sá diệu vợi. 2. Khó khăn, phức tạp: Công
việc diệu vợi quá.

dìm
- đgt. 1. ấn xuống dưới nước: Dìm tre xuống nước để ngâm 2. Làm cho
ngập: Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (PhVĐồng)
3. Chèn ép, không cho ngoi lên: Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm trong bóng
tối 4. Hạ thấp xuống: Dìm giá hàng; Dìm giá trị người có tài 5. Không cho
nổi lên: Dìm tài năng.

dinh
- 1 d. 1 Khu nhà dùng làm nơi đóng quân trong thời phong kiến. 2 Toà nhà
ở và làm việc của quan lại cao cấp hoặc của một số người đứng đầu các cơ
quan nhà nước (thường là dưới chế độ cũ). Dinh tổng đốc. Dinh tổng thống.
- 2 đg. (thgt.). Dinh tê (nói tắt).

dinh dưỡng
- I. tt. (Chất) cần thiết trong việc nuôi dưỡng cơ thể động vật: chất dinh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.