TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 320

diễn giả
- dt. (H. giả: người) Người nói trước công chúng về một vấn đề: Đồng chí
ấy là một diễn giả hùng biện.

diễn giải
- đg. Diễn đạt và giải thích. Diễn giải vấn đề một cách minh bạch.

diễn tả
- đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của
nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận
huy chương vàng.

diễn thuyết
- đgt. (H. thuyết: nói) Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước
công chúng: Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự,
không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (HCM).

diễn văn
- d. Bài phát biểu tương đối dài đọc trong dịp long trọng. Diễn văn khai
mạc đại hội.

diễn viên
- dt. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim
ảnh: diễn viên điện ảnh đạo diễn và các diễn viên.

diện
- 1 dt. Phạm vi biểu hiện; Phạm vi hoạt động: Diện tiếp xúc; Diện đấu
tranh; Diện thăng thưởng.
- 2 đgt, tt. Nói ăn mặc đẹp đẽ để làm dáng: Anh đi đâu mà diện thế?.

diện mạo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.