diễn giả
- dt. (H. giả: người) Người nói trước công chúng về một vấn đề: Đồng chí
ấy là một diễn giả hùng biện.
diễn giải
- đg. Diễn đạt và giải thích. Diễn giải vấn đề một cách minh bạch.
diễn tả
- đgt. Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ: diễn tả nội tâm của
nhân vật không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận
huy chương vàng.
diễn thuyết
- đgt. (H. thuyết: nói) Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước
công chúng: Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự,
không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (HCM).
diễn văn
- d. Bài phát biểu tương đối dài đọc trong dịp long trọng. Diễn văn khai
mạc đại hội.
diễn viên
- dt. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim
ảnh: diễn viên điện ảnh đạo diễn và các diễn viên.
diện
- 1 dt. Phạm vi biểu hiện; Phạm vi hoạt động: Diện tiếp xúc; Diện đấu
tranh; Diện thăng thưởng.
- 2 đgt, tt. Nói ăn mặc đẹp đẽ để làm dáng: Anh đi đâu mà diện thế?.
diện mạo