TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 318

- 3 dt. Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của đạo Nho: Dày công nghiên cứu
kinh Dịch.
- 4 đgt. Nhích lại: Xa xôi dịch lại cho gần (tng).
- 5 đgt. Diễn đạt nội dung một bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác:
Dịch bản "Tuyên ngôn độc lập" sang tiếng Pháp; Dịch lời tuyên bố của đại
sứ nước Trung-hoa sang tiếng Việt.

dịch giả
- d. (cũ). Người dịch (văn viết).

dịch hạch
- dt. Bệnh dịch do một loại vi khuẩn từ bọ chét của chuột đã nhiễm bệnh
truyền sang người, gây sốt, nổi hạch hoặc viêm phổi: diệt chuột để phòng
bệnh dịch hạch.

dịch tả
- dt. Bệnh thổ tả lan truyền: Nhờ phổ biến vệ sinh, ít lâu nay không còn
dịch tả ở nước ta.

dịch tễ
- d. Bệnh dịch (nói khái quát). Phòng trừ dịch tễ.

diệc
- dt. Chim chân cao, cổ và mỏ dài, lông xám hay hung nâu, thường kiếm ăn
ở đồng lầy, ruộng nước.

diêm
- dt. Que nhỏ bằng gỗ nhẹ, đầu có chất dễ bốc cháy, dùng để đánh lấy lửa:
Hộ đánh diêm châm thuốc lá (Ng-hồng).

diêm vương
- d. Vua âm phủ, theo đạo Phật. Về chầu Diêm Vương (kng.; chết).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.