- 3 dt. Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của đạo Nho: Dày công nghiên cứu
kinh Dịch.
- 4 đgt. Nhích lại: Xa xôi dịch lại cho gần (tng).
- 5 đgt. Diễn đạt nội dung một bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác:
Dịch bản "Tuyên ngôn độc lập" sang tiếng Pháp; Dịch lời tuyên bố của đại
sứ nước Trung-hoa sang tiếng Việt.
dịch giả
- d. (cũ). Người dịch (văn viết).
dịch hạch
- dt. Bệnh dịch do một loại vi khuẩn từ bọ chét của chuột đã nhiễm bệnh
truyền sang người, gây sốt, nổi hạch hoặc viêm phổi: diệt chuột để phòng
bệnh dịch hạch.
dịch tả
- dt. Bệnh thổ tả lan truyền: Nhờ phổ biến vệ sinh, ít lâu nay không còn
dịch tả ở nước ta.
dịch tễ
- d. Bệnh dịch (nói khái quát). Phòng trừ dịch tễ.
diệc
- dt. Chim chân cao, cổ và mỏ dài, lông xám hay hung nâu, thường kiếm ăn
ở đồng lầy, ruộng nước.
diêm
- dt. Que nhỏ bằng gỗ nhẹ, đầu có chất dễ bốc cháy, dùng để đánh lấy lửa:
Hộ đánh diêm châm thuốc lá (Ng-hồng).
diêm vương
- d. Vua âm phủ, theo đạo Phật. Về chầu Diêm Vương (kng.; chết).