TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 324

dìu dắt
- đgt. Giúp cho tiến bộ lên dần: Thợ cũ dìu dắt thợ mớị

dìu dặt
- tt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên,
khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi,
bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).

dịu
- t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan
hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt
rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm
giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình. // Láy: dìu dịu
(ý mức độ ít).

dịu dàng
- tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói
dịu dàng Cử chỉ dịu dàng.

do
- gt. 1. Từ điều gì; Từ đâu: Phải luôn luôn do nơi quần chúng mà kiểm soát
những khẩu hiệu (HCM) 2. Vì điều gì: Hỏng việc do hấp tấp.

do dự
- đg. Chưa quyết định được vì còn nghi ngại. Sợ thất bại nên do dự. Thái độ
do dự. Không một chút do dự.

do thám
- đgt. Dò xét để nắm được tình hình: máy bay do thám cử người do thám
tình hình của đối phương.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.