- đgt. (H. doanh: lo toan làm việc; nghiệp: nghề) Làm nghề sản suất để
kiếm lời: Trả thuế doanh nghiệp. // dt. Cơ sở hoạt động sản xuất để kiếm
lời: Những mặt hoạt động của các doanh nghiệp (TrBĐằng).
doanh trại
- d. Khu nhà riêng của đơn vị quân đội để ở và làm việc.
dóc
- tt., thgtục, đphg Khoác lác, phịa ra cho vui câu chuyện: nói dóc hoàị
dọc
- 1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu,
quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh.
- 2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà
dần xương 3. x. Dọc tẩu.
- 3 dt. Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường. // tt. Theo chiều dài,
trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; Học sinh xếp hàng dọc; Đi đò dọc lên
Phú-thọ. // trgt. Theo chiều dài: Đi dọc bờ sông.
dọc đường
- trgt. Trong quá trình đi trên đường: Người bị thương sẽ chết dọc đường
(NgKhải), Dọc đường gặp giặc (NgHTưởng).
doi
- d. 1 Dải phù sa ở dọc sông hay cửa sông. 2 Dải đất lồi ra phía biển do cát
tạo thành. 3 Phần biển có mực nước nông hơn so với các vùng xung quanh.
dõi
- 1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ
trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn
biến: dõi theo người lạ mặt.
- 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi