TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 326

- đgt. (H. doanh: lo toan làm việc; nghiệp: nghề) Làm nghề sản suất để
kiếm lời: Trả thuế doanh nghiệp. // dt. Cơ sở hoạt động sản xuất để kiếm
lời: Những mặt hoạt động của các doanh nghiệp (TrBĐằng).

doanh trại
- d. Khu nhà riêng của đơn vị quân đội để ở và làm việc.

dóc
- tt., thgtục, đphg Khoác lác, phịa ra cho vui câu chuyện: nói dóc hoàị

dọc
- 1 dt. (thực) Loài cây lớn cùng họ với măng-cụt, trồng lấy hạt để ép dầu,
quả có vị chua dùng để đánh giấm: Dầu dọc; Mua quả dọc về nấu canh.
- 2 dt. 1. Cuống lá một số cây: Dọc khoai sọ 2. Sống dao: Lấy dọc dao mà
dần xương 3. x. Dọc tẩu.
- 3 dt. Dãy dài: Xe hơi đỗ thành một dọc ở bên đường. // tt. Theo chiều dài,
trái với ngang: Sợi dọc của tấm vải; Học sinh xếp hàng dọc; Đi đò dọc lên
Phú-thọ. // trgt. Theo chiều dài: Đi dọc bờ sông.

dọc đường
- trgt. Trong quá trình đi trên đường: Người bị thương sẽ chết dọc đường
(NgKhải), Dọc đường gặp giặc (NgHTưởng).

doi
- d. 1 Dải phù sa ở dọc sông hay cửa sông. 2 Dải đất lồi ra phía biển do cát
tạo thành. 3 Phần biển có mực nước nông hơn so với các vùng xung quanh.

dõi
- 1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ
trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn
biến: dõi theo người lạ mặt.
- 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.