TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 328

dỏng cao.

dòng
- 1 dt. 1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra: dòng nước Nước mắt chảy thành
dòng. 2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn: dòng người dòng âm thanh
dòng suy nghĩ. 3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng: giấy kẻ dòng viết
mấy dòng. 4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này
sang đời khác: có đứa con trai nối dòng. 5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được
kế thừa, phát triển liên tục: dòng văn học yêu nước.
- 2 đgt. 1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần:
dòng dây xuống hang. 2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài: dòng trâu về
nhà.

dòng họ
- dt. Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên: Công việc công chứ không phải
việc của riêng gì dòng họ của ai (HCM).

dõng dạc
- t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên
bố. Bước đi dõng dạc.

dỗ
- đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác
bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ
ngon dỗ ngọt.
- 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.

dốc
- 1 dt. Đoạn đường lên rất cao: Đèo cao dốc đứng (tng); Xe xuống dốc phải
có phanh tốt. // tt. Nghiêng hẳn xuống: Mái nhà dốc.
- 2 đgt. 1. Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra: Dốc rượu ra cái chén 2.
Đổ hết vào: Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (HCM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.