dỏng cao.
dòng
- 1 dt. 1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra: dòng nước Nước mắt chảy thành
dòng. 2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn: dòng người dòng âm thanh
dòng suy nghĩ. 3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng: giấy kẻ dòng viết
mấy dòng. 4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này
sang đời khác: có đứa con trai nối dòng. 5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được
kế thừa, phát triển liên tục: dòng văn học yêu nước.
- 2 đgt. 1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần:
dòng dây xuống hang. 2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài: dòng trâu về
nhà.
dòng họ
- dt. Các thế hệ con cháu cùng một tổ tiên: Công việc công chứ không phải
việc của riêng gì dòng họ của ai (HCM).
dõng dạc
- t. Mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc. Tiếng hô dõng dạc. Dõng dạc tuyên
bố. Bước đi dõng dạc.
dỗ
- đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác
bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ
ngon dỗ ngọt.
- 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.
dốc
- 1 dt. Đoạn đường lên rất cao: Đèo cao dốc đứng (tng); Xe xuống dốc phải
có phanh tốt. // tt. Nghiêng hẳn xuống: Mái nhà dốc.
- 2 đgt. 1. Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra: Dốc rượu ra cái chén 2.
Đổ hết vào: Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (HCM).