TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 330

(HXHương) 4. ép vào: Dồn vào thế bí. // trgt. Liên tiếp và vội vã: Hỏi dồn;
Bước dồn.

dồn dập
- t. Liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn. Hơi thở dồn dập.
Công việc dồn dập.

dông
- 1 dt. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng tháng 4 đến tháng
10 (đặc biệt là các tháng 6-7-8), có mưa rào, gió giật mạnh, chớp và kèm
theo sấm, sét.
- 2 đgt., thgtục Rời khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ: Nó lên xe
dông từ lúc nào.

dông dài
- trgt. 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu
được (Tô-hoài 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết
phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng
dông dài (HgXHãn).

dộng
- đg. 1 Đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng; dỗ mạnh.
Dộng đũa xuống mâm. Ngã dộng đầu xuống đất. 2 (ph.). Đập thẳng và
mạnh. Dộng cửa ầm ầm.

dốt
- 1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.
- 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).

dốt đặc
- tt. Dốt đến mức không hiểu gì: Dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.