TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 331

dột
- t. (Mái nhà) có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống. Mái tranh bị
dột. Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tng.).


- tt. 1. đphg Bẩn: ăn dơ ở bẩn. 2. Xấu xa, đáng hổ thẹn: Người đâu mà dơ
đến thế. 3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì: dơ dáng dại hình.

dơ dáng
- tt. Trơ trẽn, không biết xấu hổ: Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc
quấn cũng dơ dáng đời (cd).

dở
- 1 (cũ; id.). x. giở1.
- 2 t. Không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết
quả tốt. Vở kịch dở. Thợ dở. Dạy dở. Làm như thế thì dở quá.
- 3 t. (kết hợp hạn chế). Có tính khí, tâm thần không được bình thường,
biểu hiện bằng những hành vi ngớ ngẩn. Anh ta hơi dở người. Dở hơi*.
- 4 t. Ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc. Đan dở chiếc áo. Bỏ dở cuộc
vui. Đang dở câu chuyện thì có khách.

dở hơi
- tt. Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại: ăn nói dở hơi.

dỡ
- đgt. 1. Tở ra những thứ dính vào nhau: Gánh rơm trông rõ nhỏ mà dỡ ra
thì đầy lùm (Ng-hồng) 2. Lấy cơm, lấy xôi từ nồi ra: Dỡ xôi ra lá chuối
đem về trại (Ng-hồng) 3. Lấy đi lần lần từng lớp, từng mảnh: Nó bắt dân dỡ
nhà, bỏ ruộng (NgĐThi) 4. Bỏ dần xuống những hàng xếp trên xe, trên tàu:
Thuê người dỡ những bao hàng xuống.

dớ dẩn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.