TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 333

- II t. Có tính chất của . Hành động du côn. Tính rất du côn.

du dương
- tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du
dương.

du đãng
- dt. (H. du: đi chơi; đãng: phóng túng) Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu
lao động: Bắt những kẻ du đãng đi cải tạo.

du hành
- đg. (cũ; id.). Đi chơi xa.

du khách
- dt. Khách đi chơi xa, khách du lịch: mở rộng, nâng cấp các khách sạn để
đón du khách ở các nơi đến.

du kích
- dt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi
chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi
(HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác:
Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (VNgGiáp).

du lịch
- đg. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. Đi du lịch ở nước ngoài.
Công ti du lịch (phục vụ cho việc du lịch).

du mục
- đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều
kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.

du ngoạn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.