- II t. Có tính chất của . Hành động du côn. Tính rất du côn.
du dương
- tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du
dương.
du đãng
- dt. (H. du: đi chơi; đãng: phóng túng) Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu
lao động: Bắt những kẻ du đãng đi cải tạo.
du hành
- đg. (cũ; id.). Đi chơi xa.
du khách
- dt. Khách đi chơi xa, khách du lịch: mở rộng, nâng cấp các khách sạn để
đón du khách ở các nơi đến.
du kích
- dt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi
chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi
(HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác:
Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (VNgGiáp).
du lịch
- đg. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. Đi du lịch ở nước ngoài.
Công ti du lịch (phục vụ cho việc du lịch).
du mục
- đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều
kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.
du ngoạn