TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 334

- đgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật:
Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn).

du thuyền
- d. Thuyền, tàu nhỏ, chuyên dùng để đi du lịch. Đội du thuyền chở khách
du lịch trên sông.

du xuân
- dt. (H. du: đi chơi; xuân: mùa xuân) Đi chơi để ngắm cảnh mùa xuân: Họ
rủ nhau đi du xuân ở Chùa Trầm.


- 1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống
như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che
mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng
sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao
xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ đội nhảy
dù. Sư đoàn dù. Lính dù*.
- 2 k. (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Từ dùng để nêu điều kiện không
thuận, bất thường nhằm khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy
ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó. Dù mưa to, vẫn đi. Dù ít dù
nhiều cũng đều quý.

dụ
- I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ
dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng:
dụ tướng sĩ.
- 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ
địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.

dụ dỗ
- đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.