hoà tan: Cho kẽm tan vào một dung dịch a-xít.
dung hòa
- dung hoà đg. Làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những
điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa. Dung hoà ý kiến hai
bên.
dung nhan
- dt. Vẻ đẹp của khuôn mặt.
dung thân
- đgt. (H. dung: tiếp nhận; thân: thân mình) Nương mình ở một nơi trong
lúc khó khăn: Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung
thân (LVT).
dung thứ
- đg. Rộng lượng tha thứ. Cầu xin dung thứ.
dung túng
- đgt. Bao che, không ngăn cấm kẻ làm bậy: dung túng bọn con buôn.
dùng
- đgt. 1. Đem làm việc gì: Dùng tiền vào việc thiện 2. Giao cho công việc
gì: Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc (HCM) Nước dùng Nước nấu
bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn; Phở cần phải có nước dùng
thực ngọt.
dùng dằng
- đg. Lưỡng lự không quyết định, thường là trong việc đi hay ở, vì còn
muốn kéo dài thêm thời gian. Dùng dằng chưa muốn chia tay. Dùng dằng
nửa ở nửa đi.