TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 336

hoà tan: Cho kẽm tan vào một dung dịch a-xít.

dung hòa
- dung hoà đg. Làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những
điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa. Dung hoà ý kiến hai
bên.

dung nhan
- dt. Vẻ đẹp của khuôn mặt.

dung thân
- đgt. (H. dung: tiếp nhận; thân: thân mình) Nương mình ở một nơi trong
lúc khó khăn: Nên, hư chưa biết làm sao, bây giờ biết kiếm chỗ nào dung
thân (LVT).

dung thứ
- đg. Rộng lượng tha thứ. Cầu xin dung thứ.

dung túng
- đgt. Bao che, không ngăn cấm kẻ làm bậy: dung túng bọn con buôn.

dùng
- đgt. 1. Đem làm việc gì: Dùng tiền vào việc thiện 2. Giao cho công việc
gì: Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc (HCM) Nước dùng Nước nấu
bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn; Phở cần phải có nước dùng
thực ngọt.

dùng dằng
- đg. Lưỡng lự không quyết định, thường là trong việc đi hay ở, vì còn
muốn kéo dài thêm thời gian. Dùng dằng chưa muốn chia tay. Dùng dằng
nửa ở nửa đi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.