không có gì xấu. Việc làm có dụng ý đề cao cá nhân.
duỗi
- 1 dt. Xà nhà bằng tre: Duỗi nhà bị mọt sắp gãỵ
- 2 đgt. Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co:
nằm duỗi thẳng chân co chân duỗị
duy
- trgt. Chỉ có: Duy có anh là chịu đựng nổi.
duy tân
- đg. (kết hợp hạn chế). Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về
những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á
Đông). Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.
duy trì
- đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự
trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
duy vật
- tt. (H. duy: chỉ có; vật: vật chất) Theo thuyết cho rằng bản chất của vũ trụ
là vật chất, có vật chất rồi mới có ý thức, vật chất là một sự thật khách quan
ở ngoài ý thức người ta, vật chất quyết định ý thức: Duy tâm với duy vật
khác nhau như trắng với đen (TrVGiàu).
duyên
- 1 d. Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ
tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó
trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp (cũ). Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên
(tng.).
- 2 d. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ
hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng có duyên. Ăn nói có duyên. Duyên