TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 340

còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy
phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgTuân).

dư luận
- d. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì. Dư luận đồng
tình với việc ấy. Phản ánh dư luận quần chúng. Tố cáo trước dư luận.

dữ
- tt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như
hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và
đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.

dữ kiện
- dt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài
toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận,
để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học.

dữ tợn
- t. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ
tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.

dứ
- 1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non
trước miệng bê con dứ mồi câu trước miệng cá.
- 2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm
dọa: dứ con dao trước ngực.

dự
- 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo
dự.
- 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự
một lớp huấn luyện.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.