thầm. Nụ cười duyên.
duyên cớ
- dt. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay: không
hiểu duyên cớ gì tìm cho ra duyên cớ.
duyên hải
- dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền
duyên hải.
duyên kiếp
- d. Nhân duyên có từ kiếp trước, theo đạo Phật.
duyệt
- I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ
xin cấp đất duyệt chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩm duyệt xét duyệt. 2.
Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: duyệt đội danh dự
duyệt binh. II. Kinh qua, từng trải: lịch duyệt.
duyệt binh
- đgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quân lính) Cho các binh chủng ăn mặc
chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng: Nhân ngày quốc khánh
có duyệt binh ở quảng trường Ba-đình.
duyệt y
- đg. Duyệt và chuẩn y. Được cấp trên duyệt y.
dư
- đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa.
dư âm
- dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà