TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 339

thầm. Nụ cười duyên.

duyên cớ
- dt. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay: không
hiểu duyên cớ gì tìm cho ra duyên cớ.

duyên hải
- dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền
duyên hải.

duyên kiếp
- d. Nhân duyên có từ kiếp trước, theo đạo Phật.

duyệt
- I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ
xin cấp đất duyệt chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩm duyệt xét duyệt. 2.
Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: duyệt đội danh dự
duyệt binh. II. Kinh qua, từng trải: lịch duyệt.

duyệt binh
- đgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quân lính) Cho các binh chủng ăn mặc
chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng: Nhân ngày quốc khánh
có duyệt binh ở quảng trường Ba-đình.

duyệt y
- đg. Duyệt và chuẩn y. Được cấp trên duyệt y.


- đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa.

dư âm
- dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.