TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 337

dũng
- 1 (ph.; id.). x. dõng1.
- 2 d. (kết hợp hạn chế). Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình
thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm
những việc nên làm. Trí và dũng đi đôi.

dũng cảm
- tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng
cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.

dũng mãnh
- tt. (H. dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh) Can đảm và mạnh mê: Cuộc chiến
dấu dũng mãnh của bộ đội.

dũng sĩ
- d. 1 Người có sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường,
dám đương đầu với những sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc
nên làm. 2 Danh hiệu vinh dự của lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam
Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, tặng cho người lập được
thành tích xuất sắc trong chiến đấu. Dũng sĩ diệt xe tăng.

dụng
- đgt., id. Dùng: phép dụng binh của Trần Hưng Đạọ

dụng cụ
- dt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ,
lương thực là máu mủ của đồng bào (HCM).

dụng ý
- I đg. (id.; dùng trước đg.). Có ý thức hướng hành động nhằm vào mục
đích riêng nào đó.
- II d. Ý thức nhằm vào mục đích riêng nào đó trong hành động. Nói đùa,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.