TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 335

mẹ mìn dụ dỗ.

dua nịnh
- đgt. Nịnh nọt và làm theo ý muốn của người: Khinh bỉ những kẻ hay dua
nịnh người có quyền thế.

dục
- đgt. Ham muốn những điều tầm thường: Văn minh vật chất chỉ mạnh nuôi
cho lòng dục (HgĐThuý).

dục tình
- d. (id.). Như tình dục.

dục vọng
- đgt. Lòng ham muốn, thường không chính đáng: dục vọng tầm thường
thỏa mãn dục vọng cá nhân.

dùi
- 1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống
bỏ dùi (tng).
- 2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi:
Đừng dùi lỗ to quá.

dùi cui
- d. Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu,
cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v.

dung dị
- Nh. Bình dị.

dung dịch
- dt. (H. dung: chất tan vào nước; dịch: chất lỏng) Chất lỏng chứa một chất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.