TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 341

- 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng
trước: Việc ấy đã dự trước rồi.

dự án
- d. Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. Trình dự án luật trước quốc
hội. Thông qua dự án kế hoạch.

dự định
- I. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm
nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều
dự định mớị

dự đoán
- đgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy
ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt.
Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ Mười).

dự thi
- đgt. Tham gia một cuộc thi: Anh ấy đã định dự thi cuộc đua xe đạp đó.

dự toán
- I đg. Tính toán trước những khoản thu chi về tài chính. Dự toán ngân
sách.
- II d. Bản . Duyệt dự toán. Lập dự toán.

dự trù
- đgt. Trù tính, ấn định tạm thời những khoản sẽ chi dùng: dự trù ngân sách
dự trù thời gian thực hiện.

dưa
- 1 dt. Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua: Còn đầy vại dưa mới muối
(Ng-hồng); Không ưa thì dưa có giòi (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.