- 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng
trước: Việc ấy đã dự trước rồi.
dự án
- d. Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. Trình dự án luật trước quốc
hội. Thông qua dự án kế hoạch.
dự định
- I. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm
nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều
dự định mớị
dự đoán
- đgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy
ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt.
Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ Mười).
dự thi
- đgt. Tham gia một cuộc thi: Anh ấy đã định dự thi cuộc đua xe đạp đó.
dự toán
- I đg. Tính toán trước những khoản thu chi về tài chính. Dự toán ngân
sách.
- II d. Bản . Duyệt dự toán. Lập dự toán.
dự trù
- đgt. Trù tính, ấn định tạm thời những khoản sẽ chi dùng: dự trù ngân sách
dự trù thời gian thực hiện.
dưa
- 1 dt. Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua: Còn đầy vại dưa mới muối
(Ng-hồng); Không ưa thì dưa có giòi (tng).