TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 343

dưng
- 1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận
rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi
(tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.
- 2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng
lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên.
dừng
- 1 đg. 1 Thôi hoặc làm cho thôi vận động, chuyển sang trạng thái ở yên tại
một chỗ. Con tàu từ từ dừng lại. Dừng chèo. Dừng chân. Câu chuyện tạm
dừng ở đây. 2 (chm.). (Trạng thái) không thay đổi theo thời gian. Trạng thái
dừng. Mật độ dừng. Dòng dừng (trong đó vận tốc ở mỗi điểm không thay
đổi theo thời gian).
- 2 đg. (ph.). Quây, che bằng phên, cót, v.v. Dừng lại căn buồng.
dửng dưng
- 1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng
dưng trước cảnh khổ cực của người khác.
- 2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo
trưng mới giàu (cd.).
dửng mỡ
- tt. Bị kích động về sinh lí: Ăn no dửng mỡ.
dựng
- đg. 1 Đặt cho đứng thẳng. Dựng cột nhà. Dựng mọi người dậy (làm cho
thức dậy). 2 Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt
đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định. Dựng nhà.
Dựng cổng chào. 3 Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc
nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật). Dựng kịch. Dựng tranh.
Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn). 4 Tạo nên và làm cho có được
sự tồn tại vững vàng. Dựng cơ đồ. Từ buổi đầu dựng nước. 5 (chm.). Vẽ
hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho
trước (thường chỉ dùng thước và compa). Dựng một tam giác đều có một
cạnh là đoạn thẳng AB. Bài toán dựng hình.
dựng đứng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.