TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 344

- đgt. Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác: dựng đứng
câu chuyện.
dược
- 1 dt. 1. Dược học nói tắt: Trường Dược 2. Thuốc chữa bệnh: Cửa hàng
dược.
- 2 dt. x. Dược mạ: Vàng rạ thì mạ xuống dược (tng).
dược học
- d. Khoa học nghiên cứu về thuốc phòng chữa bệnh.
dược liệu
- dt. Nguyên liệu tự nhiên có nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật và
vi sinh vật dùng để điều chế thành thuốc chín và các dạng bào chế.
dược sĩ
- dt. (H. sĩ: người có học) Người đã tốt nghiệp trường Dược: Năm nay có
năm chục dược sĩ mới ra trường.
dưới
- I d. Từ trái với trên. 1 Phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với
một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung. Để dưới
bàn. Ghi tên họ dưới chữ kí. Đứng dưới nhìn lên. Anh ấy ở dưới tầng hai.
Tầng dưới của toà nhà. Ngồi dưới đất. 2 Vùng địa lí thấp hơn so với một
vùng xác định nào đó hay so với các vùng khác nói chung. Dưới miền xuôi.
Từ dưới Thái Bình lên Hà Nội. Mạn dưới. 3 Phía những vị trí ở sau một vị
trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự
sắp xếp nhất định. Hàng ghế dưới. Đứng dưới trong danh sách. Dưới đây
nêu vài thí dụ. Xóm dưới. 4 Phía những vị trí thấp hơn so với một vị trí xác
định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung trong một hệ thống cấp
bậc, thứ bậc. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới. Về công tác dưới xã. Trên dưới
một lòng (những người trên, người dưới đều một lòng). 5 Mức thấp hơn
hay số lượng ít hơn một mức, một số lượng xác định nào đó. Sức học dưới
trung bình. Em bé dưới hai tuổi. Giá dưới một nghìn đồng.
- II k. 1 (dùng sau xuống). Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của
một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp; trái với trên. Lặn xuống nước.
Rơi xuống dưới đất. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.