trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến. Đi dưới mưa. Sự
việc dưới con mắt của anh ta. Sống dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của
giám đốc.
dương
- 1 dt. 1. Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó
tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị 2. Từ chỉ
một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt
chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược): chiều dương của
một trục. 3. Số lớn hơn số không.
- 2 dt. Phẩm màu xanh nhạt pha vào nước để hồ vải, lợ
- 3 dt. Dương liễu, nói tắt: Hàng dương reo trước gió.
dương bản
- dt. (H. dương: trái với âm; bản: bản) ảnh chụp một vật trên đó những phần
trắng, đen phản ánh đúng những chỗ sáng, tối trên vật: Dương bản của tấm
ảnh.
dương cầm
- d. (cũ). Piano.
dương lịch
- dt. Hệ lịch lấy cơ sở là năm Xuân phân, có cách tính thuận tiện đơn giản,
được dùng rộng rãi trên thế giới, và được dùng ở Việt Nam từ cuối thế kỉ
19, nay trở thành lịch chính thức.
dương liễu
- dt. (thực) (H. dương: tên cây; liễu: cây liễu) Cây phi-lao: Những hàng
dương liễu nhỏ đã lên xanh như tóc tuổi mười lăm (Tố-hữu).
dương tính
- t. (kết hợp hạn chế). Có thật, có xảy ra hiện tượng nói đến nào đó; đối lập
với âm tính. Tiêm thử phản ứng, kết quả dương tính.
dương vật
- dt. Cơ quan giao cấu đực của nhiều loài động vật thụ tinh trong, có chức
năng đưa tinh trùng vào cơ quan sinh sản cái của động vật cáị
dường
- trgt. (cn. nhường) Hầu như: Lưng khoang tình nghĩa dường lai láng