TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 346

(HXHương); Trong rèm, dương đã có đèn biết chăng (Chp).
dường nào
- trgt. 1. Đến thế nào: Không biết lành dở dường nào (Trương Vĩnh Kí) 2.
Biết bao: Non sông vĩ đại biết dường nào!.
dưỡng
- 1 d. Tấm mỏng trên đó có biên dạng mẫu (thường là những đường cong
phức tạp), dùng để vẽ đường viền các chi tiết, ướm khít với sản phẩm chế
tạo để kiểm tra kích thước, v.v. Dưỡng đo ren. Dưỡng chép hình.
- 2 đg. (kết hợp hạn chế). Tạo điều kiện, thường bằng cách cung cấp những
thứ cần thiết, giúp cho (cơ thể yếu ớt) có thể phát triển hoặc duy trì sự sống
tốt hơn (nói khái quát). Cha sinh mẹ dưỡng. Dưỡng thai. Dưỡng (tuổi) già.
dưỡng đường
- dt. Nhà an dưỡng..
dưỡng sinh
- đgt. (H. dưỡng: nuôi; sinh: sống) 1. Có công nuôi sống: Thưa rằng: Chút
phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (K) 2. Rèn luyện để bảo
vệ sức khoẻ: Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.
dượng
- d. 1 Bố dượng (nói tắt; có thể dùng để xưng gọi). 2 Chồng của cô hay
chồng của dì (có thể dùng để xưng gọi).
dượt
- đgt. Tập lại cho thành thạo, thành thục: dượt lại các tiết mục văn nghệ.
dứt
- đgt. 1. Dừng hẳn lại; Kết thúc: Mưa đã dứt; Bệnh chưa dứt 2. Không đoái
hoài nữa: Quân tử dùng dằng đi chẳng dứt (HXHương).
dứt khoát
- t. Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia. Phân
ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai. Thái độ dứt khoát. Dứt khoát từ chối.
Việc này dứt khoát ngày mai là xong.
dứt tình
- đgt. Không còn giữ anh nghĩa gì nữa: Vì người vợ quái ác, anh ấy phải
dứt tình ra đi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.