vương, dằn vặt không dứt ra được: đa mang tình cảm.
đa mưu
- tt. (H. mưu: mưu kế) Lắm mưu mẹo: Con người đa mưu ấy không trung
thực.
đa nghi
- t. Hay nghi ngờ. Đa nghi như Tào Tháo.
đa nguyên
- tt. 1. Thuộc về đa nguyên luận. 2. Thuộc về đa nguyên chính trị.
đa sầu
- tt. (H. sầu: buồn rầu) Hay buồn rầu: Một phụ nữ đa sầu.
đa số
- d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số
các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết
về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung
những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán
thành. Biểu quyết theo đa số.
đa thần giáo
- dt. 1. Tôn giáo thờ nhiều thần, phân biệt với nhất thần giáo. 2. Những hình
thức tín ngưỡng khác nhau như tô tem giáo, bái vật giáo, vật linh giáo, sa
man giáọ.. tín ngưỡng vào các thần linh, ma quỷ riêng lẻ, chưa hình thành
hệ thống trong đó có vị thần tối caọ
đa thê
- tt. (H. thê: vợ) Nói chế độ xã hội trong đó người đàn ông có thể có nhiều
vợ cùng một lúc: Hiến pháp của ta hiện nay cấm chế độ đa thê.
đa thức
- d. Biểu thức đại số gồm nhiều đơn thức nối với nhau bằng các dấu cộng
hoặc trừ. Đa thức bậc ba.
đa tình
- tt. Có nhiều tình cảm và dễ nảy sinh tình cảm yêu đương: đôi mắt đa tình.
đà
- 1 dt. 1. Đoạn gỗ tròn đặt dưới một vật nặng để chuyển vật ấy đi được dễ:
Phải đặt đà mới đưa bộ máy này đi được 2. Sức mạnh đầu tiên nhằm đẩy