Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
D (3)
đa
- 1 d. Cây to có rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát.
Cây đa cây đề (ví người có trình độ thâm niên cao, có uy tín trong nghề).
- 2 tr. (ph.; kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa
khẳng định, như muốn thuyết phục người nghe một cách thân mật. Việc đó
coi bộ khó dữ đa!
- 3 Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "nhiều,
có nhiều". Đa diện*. Đa sầu*. Đa canh*.
đa âm
- Nh. Đa tiết.
đa bào
- tt. (H. bào: tế bào) Nói những sinh vật mà cơ thể gồm nhiều tế bào: Cơ thể
đa bào; Động vật đa bào.
đa cảm
- t. Dễ cảm xúc, dễ rung động. Một tâm hồn đa cảm.
đa dâm
- tt. Có nhiều ham muốn mạnh mẽ về tình dục thường được biểu hiện ra
bằng lời nói, cử chỉ, hoặc dáng vẻ bên ngoàị
đa diện
- dt. (toán) (H. diện: mặt) Khối giới hạn bởi các đa giác phẳng: Đa diện
đều. // tt. Về nhiều mặt: Sự phát triển đa diện của nền kinh tế.
đa giác
- d. Hình do một đường gấp khúc khép kín tạo thành. Đa giác đều. Đa giác
lõm.
đa mang
- đgt. 1. ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan
đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng: đã yếu còn đa mang đủ thứ việc. 2.
Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn