TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 342

- 2 dt. Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quả có thịt chứa nhiều nước, dùng để
ăn: Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa (tng).

dưa hấu
- d. Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị
ngọt mát.

dưa leo
- dt., đphg Dưa chuột.
dừa
- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên
trong chứa nước ngọt: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng); Chồng
đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da (cd).
- 2 dt. (thực) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường
vớt cho lợn ăn: Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau (tng).
- 3 đgt. Đùn công việc cho người khác: Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc
của nó, nó lại dừa cho anh ấy.

dứa
- d. Cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở
ngọn thân, quả tập hợp trên một khối nạc, có nhiều mắt, phía trên có một
cụm lá.

dựa
- 1 dt., đphg Nhựa: dựa mít Chim mắc dựa.
- 2 I. đgt. 1. Đặt sát vào vật gì để cho vững: dựa thang vào cây dựa lưng
vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần
chúng dựa vào gia đình, bạn bè. 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng
có sẵn: dựa vào sách dựa vào sơ đồ dựa vào khả năng từng người. II. tt. Kề,
sát cạnh: Nhà dựa đường.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.