- 2 dt. Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quả có thịt chứa nhiều nước, dùng để
ăn: Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa (tng).
dưa hấu
- d. Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị
ngọt mát.
dưa leo
- dt., đphg Dưa chuột.
dừa
- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên
trong chứa nước ngọt: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng); Chồng
đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da (cd).
- 2 dt. (thực) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường
vớt cho lợn ăn: Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau (tng).
- 3 đgt. Đùn công việc cho người khác: Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc
của nó, nó lại dừa cho anh ấy.
dứa
- d. Cây ăn quả, thân ngắn, lá dài, cứng, có gai ở mép và mọc thành cụm ở
ngọn thân, quả tập hợp trên một khối nạc, có nhiều mắt, phía trên có một
cụm lá.
dựa
- 1 dt., đphg Nhựa: dựa mít Chim mắc dựa.
- 2 I. đgt. 1. Đặt sát vào vật gì để cho vững: dựa thang vào cây dựa lưng
vào tường. 2. Nhờ cậy ai để thêm vững vàng, mạnh mẽ: dựa vào quần
chúng dựa vào gia đình, bạn bè. 3. Theo định hướng, khuôn mẫu, khả năng
có sẵn: dựa vào sách dựa vào sơ đồ dựa vào khả năng từng người. II. tt. Kề,
sát cạnh: Nhà dựa đường.