TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 327

chuồng trâụ

dom
- dt. Phần cuối cùng của ruột già ở hậu môn: Mắc bệnh lòi dom.

dòm
- đg. 1 Nhìn qua khe hở, chỗ hổng. Hé cửa dòm vào. Từ trong hang dòm ra.
2 Nhìn để dò xét, để tìm cái gì. Dòm khắp các xó xỉnh. Dòm trước dòm
sau. 3 (ph.). Trông một cách chú ý; nhìn.

dòm ngó
- đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để
trộm cắp của cải.

dọn
- 1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn.
- 2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào
một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để
chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6.
Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về.

dọn đường
- đgt. 1. Sửa sang đường cho sạch sẽ: Dọn đường đón phái đoàn 2. Chuẩn
bị điều kiện để tiện việc cho người khác: Dọn đường cho cuộc thương
lượng.

dọn sạch
- đgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn
sạch bọn ác ôn.

dong dỏng
- t. (thường kết hợp với cao). Hơi gầy và thon. Cao dong dỏng. Người dong

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.