chuồng trâụ
dom
- dt. Phần cuối cùng của ruột già ở hậu môn: Mắc bệnh lòi dom.
dòm
- đg. 1 Nhìn qua khe hở, chỗ hổng. Hé cửa dòm vào. Từ trong hang dòm ra.
2 Nhìn để dò xét, để tìm cái gì. Dòm khắp các xó xỉnh. Dòm trước dòm
sau. 3 (ph.). Trông một cách chú ý; nhìn.
dòm ngó
- đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để
trộm cắp của cải.
dọn
- 1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn.
- 2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào
một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để
chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6.
Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về.
dọn đường
- đgt. 1. Sửa sang đường cho sạch sẽ: Dọn đường đón phái đoàn 2. Chuẩn
bị điều kiện để tiện việc cho người khác: Dọn đường cho cuộc thương
lượng.
dọn sạch
- đgt. 1. Làm cho sạch sẽ: Dọn sạch lối đi 2. Đánh đuổi những kẻ xấu: Dọn
sạch bọn ác ôn.
dong dỏng
- t. (thường kết hợp với cao). Hơi gầy và thon. Cao dong dỏng. Người dong