TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 325


- 1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd).
- 2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn
nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò
lên cây (cd) 3. Soát lại xem có lỗi gì không: Dò lại bài viết xem có còn lỗi
chính tả hay không.

dò hỏi
- đg. Hỏi dần để biết một cách kín đáo. Dò hỏi để tìm manh mối. Ánh mắt
dò hỏi.

dò xét
- đgt. Quan sát kín đáo để biết tình hình, sự việc: dò xét tình hình, lực
lượng của địch dò xét sự phản ứng biểu lộ trên nét mặt.

dọa
- doạ đgt. Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động:
Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi (HgĐThuý), Doạ nhau, chúng nó
lại hoà nhau (Tú-mỡ).

dọa nạt
- doạ nạt đg. Doạ cho người khác phải sợ mình, bằng uy quyền hoặc bằng
vẻ dữ tợn, v.v. Quen thói doạ nạt trẻ con.

doanh
- d. (cũ). Dinh (nơi đóng quân).

doanh lợi
- dt. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
sản xuất kinh doanh.

doanh nghiệp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.