dò
- 1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd).
- 2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn
nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò
lên cây (cd) 3. Soát lại xem có lỗi gì không: Dò lại bài viết xem có còn lỗi
chính tả hay không.
dò hỏi
- đg. Hỏi dần để biết một cách kín đáo. Dò hỏi để tìm manh mối. Ánh mắt
dò hỏi.
dò xét
- đgt. Quan sát kín đáo để biết tình hình, sự việc: dò xét tình hình, lực
lượng của địch dò xét sự phản ứng biểu lộ trên nét mặt.
dọa
- doạ đgt. Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động:
Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi (HgĐThuý), Doạ nhau, chúng nó
lại hoà nhau (Tú-mỡ).
dọa nạt
- doạ nạt đg. Doạ cho người khác phải sợ mình, bằng uy quyền hoặc bằng
vẻ dữ tợn, v.v. Quen thói doạ nạt trẻ con.
doanh
- d. (cũ). Dinh (nơi đóng quân).
doanh lợi
- dt. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả
sản xuất kinh doanh.
doanh nghiệp