TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 311

từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế
đứng. Ngồi dậy. Lóp ngóp bò dậy. Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm. 3
Chuyển từ trạng thái không có những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang
trạng thái có những biểu hiện rõ rệt (nói về cái gì nổi lên, rực lên, bốc lên,
v.v.). Khúc sông dậy sóng. Tiếng reo hò như sấm dậy. Tô cho dậy màu.
Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ (b.).
dậy thì
- tt. ở độ tuổi có thể phát triển mạnh bắt đầu có khả năng sinh dục: tuổi dậy
thì.

- 1 đgt, trgt. Dùng ít một: Dè tiền để đi nghỉ mát; Ăn dè; Tiêu dè.
- 2 đgt. Kiêng nể, Không chạm đến: Dè người có tuổi; Chém tre chẳng dè
đầu mặt (tng).
- 3 đgt. Ngờ đâu: Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe
nghiêng (cd).
- 4 đgt. Đề phòng: Lúc no phải dè lúc đói.
dè dặt
- t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều
sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.
dẻ
- 1 dt. Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc
lau chùi: tìm dẻ để lau bảng lấy dẻ lau xe đạp.
- 2 dt. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọc ở rừng, lá có khía răng, một vài
loại có quả (thường gọi là hạt) ăn được.
dẻo
- 1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.
- 2 tt. 1 Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình
người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân
tay cử động dễ dàng: Tuổi già vừa dẻo vừa dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm
mại: Múa dẻo.
dẻo dai
- t. Có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong thời gian dài.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.