TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 30

cho vợ.
ấn định
- đg. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó mà thực hiện. Ấn
định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.
ấn hành
- đgt. In ra và phát hành: ấn hành báo chí.
ấn loát
- đgt. (H. ấn: in; loát: chải) In tài liệu: Phụ trách việc ấn loát.
ấn quán
- dt. cũ Nhà in: Nha cảnh sát thường xuyên lục soát các ấn quán..
ấn tín
- dt. (H. ấn: con dấu; tín: tin) Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên
tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín mà chạy trốn.
ấn tượng
- d. Trạng thái của ý thức ở giai đoạn cảm tính xen lẫn với cảm xúc, do tác
động của thế giới bên ngoài gây ra. Gây ấn tượng tốt. Để lại nhiều ấn tượng
sâu sắc.
ấp
- 1 dt. 1. Đất vua ban cho chư hầu, công thần ngày trước. 2. Làng xóm nhỏ
được lập lên ở nơi mới khai khẩn.
- 2 đgt. 1. (Loài chim) nằm phủ lên trứng trong một thời gian nhất định để
trứng có đủ nhiệt độ nở thành con: Ngan ấp trứng Gà ấp. 2. Làm cho trứng
có đủ điều kiện và nhiệt độ để nở thành con: máy ấp trứng. 3. áp sát vào
trên toàn bề mặt: Bé ấp đầu vào lòng mẹ.
ấp ủ
- đgt. Giữ ở trong lòng: ấp ủ một hi vọng.
ập
- đg. 1 Đến một cách nhanh, mạnh, đột ngột, với số lượng nhiều. Cơn mưa
dông ập xuống. 2 (dùng phụ sau đg.; kết hợp hạn chế). Chuyển vị trí nhanh,
mạnh, đột ngột. Đóng ập cửa. Đổ ập xuống.
âu
- 1 dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.