- dt. Đá hoa quý, rất cứng, có chứa nhiều loại khoáng vật khác nhau,
thường dùng làm vật liệu để xây dựng các công trình sang trọng.
đá lửa
- dt. 1. Đá rất rắn dùng để đánh lấy lửa: Người tiền sử dùng đá lửa để lấy
lửa và để chế tạo vũ khí 2. Hợp chất rất rắn của sắt, chế thành những viên
nhỏ cho vào bật lửa để đánh lấy lửa: Mới mua bật lửa nhưng chưa có đá
lửa, nên đành phải dùng diêm.
đá mài
- d. 1 Đá dùng để mài dao, kéo, v.v. 2 Dụng cụ để mài các chi tiết bằng kim
loại, bằng kính, v.v.
đá vàng
- dt. Sự gắn bó bền vững trong quan hệ tình cảm (thường là tình cảm vợ
chồng): Tình nghĩa đá vàng.
đá vôi
- dt. Thứ đá thành phần chủ yếu là các bon-nát can-xi: Nung đá vôi để có
vôi.
đạc
- I đg. (id.). Đo (ruộng đất).
- II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn
đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.
đạc điền
- đgt. Đo ruộng đất.
đai
- 1 dt. 1. Vòng thường bằng kim loại bao quanh một vật để cho chặt: Đai
thùng gỗ 2. Vòng đeo ngang lưng trong bộ phẩm phục thời phong kiến: áo
biếc đai vàng bác đấy a? (NgKhuyến) 3. Dải dài và rộng trên mặt đất: Đai
khí hậu miền ôn đới.
- 2 đgt. Nói đi nói lại về một việc đã xảy ra mà mình không đồng ý: Vì ghét
con dâu, bà mẹ chồng hay đai chuyện.
đài
- 1 d. 1 Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu
lục. 2 Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái