TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 352

đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. 3 Lần cúng bái hoặc cầu xin. Cúng ba đài
hương. Xin một đài âm dương. 4 Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc
cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương*.
- 2 d. 1 Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái, dùng vào
những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ. Xây đài kỉ niệm. 2 (dùng trong một
số tổ hợp). Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ
chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát,
nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn*. 3 Đài phát thanh (nói
tắt). Hát trên đài. Nghe đài. 4 (kng.). Máy thu thanh. Mở đài nghe tin. Đài
bán dẫn xách tay.
- 3 d. (ph.). Bồ đài; gàu. Chằm đài múc nước.
- 4 t. (kng.). Đài các rởm. Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
- 5 t. (Cách viết chữ Hán thời trước) cao hẳn lên so với dòng chữ bình
thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như lối viết hoa ngày nay). Viết đài
mấy chữ.
đài thọ
- đgt. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí: Cán bộ đi công tác cơ
quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
đãi
- 1 đgt. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi: Người
ta đang thuê người đãi vàng (Ng-hồng); Đãi đỗ xanh để nấu xôi. // tt. Đã
sạch vỏ: Chè đỗ đãi.
- 2 đgt. 1. Đối xử tốt: Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (cd) 2. Thết
ăn uống: Đãi khách; Đãi tiệc 3. Tặng: Đãi bạn một bộ quần áo.
đãi ngộ
- đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp.
Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.
đái
- 1 I. đgt. Thải ra ngoài cơ thể chất bã bằng nước do thận lọc từ máu qua
niệu đạo: đi đái đái bậy. II. dt. Nước đái: mùi cứt đái nồng nặc.
đái dầm
- đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.