đài hoa. Đài rượu. Đài trầu. 3 Lần cúng bái hoặc cầu xin. Cúng ba đài
hương. Xin một đài âm dương. 4 Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc
cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương*.
- 2 d. 1 Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái, dùng vào
những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ. Xây đài kỉ niệm. 2 (dùng trong một
số tổ hợp). Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ
chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát,
nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn*. 3 Đài phát thanh (nói
tắt). Hát trên đài. Nghe đài. 4 (kng.). Máy thu thanh. Mở đài nghe tin. Đài
bán dẫn xách tay.
- 3 d. (ph.). Bồ đài; gàu. Chằm đài múc nước.
- 4 t. (kng.). Đài các rởm. Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
- 5 t. (Cách viết chữ Hán thời trước) cao hẳn lên so với dòng chữ bình
thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như lối viết hoa ngày nay). Viết đài
mấy chữ.
đài thọ
- đgt. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí: Cán bộ đi công tác cơ
quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
đãi
- 1 đgt. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi: Người
ta đang thuê người đãi vàng (Ng-hồng); Đãi đỗ xanh để nấu xôi. // tt. Đã
sạch vỏ: Chè đỗ đãi.
- 2 đgt. 1. Đối xử tốt: Người dưng có ngãi thì đãi người dưng (cd) 2. Thết
ăn uống: Đãi khách; Đãi tiệc 3. Tặng: Đãi bạn một bộ quần áo.
đãi ngộ
- đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp.
Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.
đái
- 1 I. đgt. Thải ra ngoài cơ thể chất bã bằng nước do thận lọc từ máu qua
niệu đạo: đi đái đái bậy. II. dt. Nước đái: mùi cứt đái nồng nặc.
đái dầm
- đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm.