TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 354

đại hạn
- dt. (H. đại: lớn; hạn: nắng lâu không có mưa) Thiên tai gây ra do lâu ngày
không mưa, nên đồng ruộng khô nẻ: Nhờ có công trình thuỷ lợi, nên nông
dân bớt lo nạn đại hạn.
đại học
- d. Bậc học trên trung học, dưới cao học.
đại lục
- dt. Đất liền lớn, xung quanh có biển và đại dương bao bọc: đại lục châu
Á.
đại ý
- dt. (H. đại: lớn; ý: ý) ý nghĩa bao trùm một cách khái quát: Tóm tắt đại ý
và lược thuật các tình tiết (DgQgHàm).
đam mê
- đg. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như
không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.
đàm đạo
- đgt. Nói chuyện trao đổi thân mật với nhau (về một chuyện gì đó): đàm
đạo văn chương.
đàm luận
- đgt. (H. đàm: nói chuyện với nhau; luận: bàn bạc) Bàn bạc về một vấn đề:
Mấy anh em đàm luận về tình thầy trò ngày nay.
đàm phán
- đg. Bàn bạc giữa hai hay nhiều chính phủ để cùng nhau giải quyết những
vấn đề có liên quan đến các bên. Đàm phán về vấn đề biên giới giữa hai
nước.
đàm thoại
- đgt. Nói chuyện trao đổi ý kiến với nhau: cuộc đàm thoại kéo dài hàng
tiếng đồng hồ.
đảm
- tt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công
việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác
xa.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.