bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
đan
- đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại
thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào
nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).
đàn
- 1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm
thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng
đàn: vừa đàn vừa hát.
- 2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ: lập đàn cầu siêu
đàn tràng đàn trường pháp đàn tao đàn trai đàn. 2. Nơi để diễn thuyết
(những vấn đề chính trị, văn chương): bước lên đàn diễn thuyết trên đàn
ngôn luận.
- 3 dt. 1. Tập hợp của nhiều động vật, nhất là súc vật cùng bên nhau: đàn
trâu đàn ong đàn gà. 2. Tập hợp của nhiều đứa trẻ cùng một nơi, một khu
vực: đàn trẻ tung tăng ở sân trường.
- 4 dt. Đất nung thô có tráng men: bát đàn.
- 5 đgt. 1. San cho đều, cho phẳng: đàn đất đàn thóc ra phơi. 2. Dàn mỏng
để nghiền, giã đất (trong nghề gốm).
đàn áp
- đgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt
động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp
phong trào Tây-sơn (Trg-chinh).
đàn bà
- d. Người lớn thuộc nữ giới (nói khái quát). Giặc đến nhà, đàn bà cũng
đánh (tng.).
đàn bầu
- dt. Đàn được làm bằng hộp gỗ dài, có cần cắm xuyên qua một quả bầu có
tác dụng cộng minh, và một sợi dây kim khí tạo âm thanh êm ả, sâu lắng và
quyến rũ, là nhạc cụ độc đáo của Việt Nam.
đàn hồi
- tt. (H. đàn: co giãn; hồi: trở lại) Có tính trở lại hình dáng cũ sau khi lực