TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 355

đảm bảo
- đg. (và d.). Như bảo đảm.
đảm đương
- đgt. Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng và làm hết sức mình:
đảm đương việc nước đảm đương công việc xã hội.
đảm nhận
- đgt. (H. đảm: gánh vác; nhận: bằng lòng) Bằng lòng chịu trách nhiệm: Tôi
xin đảm nhận việc liên hệ với cơ quan ấy.
đám
- d. 1 Tập hợp gồm nhiều vật cùng loại, không theo một trật tự nhất định
nhưng cùng ở vào một chỗ thành khối liền nhau. Đám cây. Hành khách
ngồi giữa đám hành lí ngổn ngang. Đám mây. Dập tắt đám cháy. 2 Từ dùng
để chỉ từng đơn vị ruộng đất không thành hình ngay ngắn. Đám ruộng
khoai bên bờ suối. Đám đất hoang. 3 Tập hợp gồm một số đông tụ họp lại
một chỗ để cùng tiến hành việc gì. Đám giỗ. Đám rước. Đám cưới. Đám
bạc. 4 Đám hội, đám ma (nói tắt). Làng vào đám. Cất đám*. Đưa đám*. 5
Tập hợp gồm một số người có cùng một nét chung nào đó. Đám bạn bè của
anh ta. 6 (kng.). Từ dùng để chỉ người nào đó về mặt muốn tìm hiểu để xây
dựng quan hệ hôn nhân với nhau. Có đám đến hỏi, nhưng chưa nhận lời.
Làm mối cho một đám.
đám cháy
- dt. Tai hoạ xảy ra khi lửa tiêu huỷ: Đám cháy nhà; Đám cháy rừng.
đám cưới
- dt. Lễ hôn nhân giữa một nam và một nữ: Ai chê đám cưới, ai cười đám
ma (tng).
đám ma
- d. (kng.). Đám tang.
đạm
- dt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-
tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.
đạm bạc
- tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.