kéo ngừng tác dụng: Cao-su là một chất đàn hồi.
đàn ông
- d. Người lớn thuộc nam giới (nói khái quát).
đản
- dt. Ngày sinh của Phật: Bà cụ lên chùa lễ ngày đản Phật.
đạn
- d. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để
sát thương, phá hoại mục tiêu. Viên đạn. Trúng đạn bị thương.
đạn dược
- dt. (H. đạn: viên đạn; dược: thuốc) Đạn dùng trong chiến tranh nói chung:
Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (VNgGiáp).
đạn đạo
- dt. (H. đạn: viên đạn; đạo: đường đi) Kĩ thuật nghiên cứu đường bắn đạn:
Pháo binh nghiên cứu đạn đạo.
đang
- 1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người
có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? ...Về sao cho dứt cho
đang mà về? (cd.).
- 2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm
được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy
đang bận, không tiếp khách. Năm ngoái, đang mùa gặt thì bị bão.
đảng
- dt. 1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu,
có điều lệ chặt chẽ: Đảng cộng sản; Đảng xã hội; Đảng dân chủ 2. Đảng
cộng sản Việt-nam nói tắt (thường viết hoa): Chịu sự lãnh đạo của Đảng;
Không ai bắt buộc ai vào Đảng (HCM).
đảng bộ
- d. Tổ chức đảng ở các cấp, trên chi bộ hoặc liên chi. Đảng bộ nhà máy.
Đảng bộ tỉnh.
đáng
- 1 đgt. trgt. 1. Xứng với: Làm trai cho đáng nên trai (cd) 2. Nên chăng: Đời
đáng chán hay không đáng chán (Tản-đà) 3. Đúng giá trị: Nó đỗ là đáng