TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 359

nhau: Những căn nhà đất mới đánh bạn với những ngôi nhà sàn cũ
(NgTuân) 4. Tấn công bạn: Ơ hay? Sao cháu lại đánh bạn.
đánh bóng
- đg. 1 Tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ
đậm nhạt khác nhau. Đánh bóng một khối cầu. Đánh bóng bằng bút chì. 2
Làm cho bóng bằng cách chà xát trên bề mặt. Đánh bóng bàn ghế. Đánh
bóng đồ đồng. Đánh bóng kim loại.
đánh đổi
- đgt. Trao cái này để lấy cái khác: Đánh đổi miếng đất lấy cái ao.
đánh đu
- đg. 1 Như đu (ng. I). Khỉ đánh đu trên cành cây. 2 Đứng và nhún trên đu
cho đưa đi đưa lại.
đánh đuổi
- đgt. Dùng vũ lực đuổi kẻ địch ra khỏi một nơi: Đánh đuổi giặc ngoại xâm.
đánh giá
- đg. 1 Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới. 2 Nhận định giá trị.
Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.
đánh lừa
- đgt. Làm cho người ta mắc mưu của mình: Tuồng chi hoa thải hương
thừa, mượn màu son phấn đánh lừa con đen (K).
đánh thuế
- đgt. Bắt đóng thuế: Đánh thuế những hàng chở lậu ở biên phòng.
đánh thức
- đg. Làm cho thức dậy. Tiếng kẻng đánh thức mọi người. Đánh thức lòng
tự trọng (b.).
đánh vần
- đgt. Ghép nguyên âm với nhau hoặc với phụ âm mà đọc thành tiếng: Cậu
lệ đánh vần để đọc lá đơn (NgCgHoan).
đao
- 1 d. (ph.). (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. Bột đao.
- 2 d. 1 Dao to dùng làm binh khí thời xưa. Thanh đao. 2 Phần xây cong lên
như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. Đao đình.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.