nhau: Những căn nhà đất mới đánh bạn với những ngôi nhà sàn cũ
(NgTuân) 4. Tấn công bạn: Ơ hay? Sao cháu lại đánh bạn.
đánh bóng
- đg. 1 Tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ
đậm nhạt khác nhau. Đánh bóng một khối cầu. Đánh bóng bằng bút chì. 2
Làm cho bóng bằng cách chà xát trên bề mặt. Đánh bóng bàn ghế. Đánh
bóng đồ đồng. Đánh bóng kim loại.
đánh đổi
- đgt. Trao cái này để lấy cái khác: Đánh đổi miếng đất lấy cái ao.
đánh đu
- đg. 1 Như đu (ng. I). Khỉ đánh đu trên cành cây. 2 Đứng và nhún trên đu
cho đưa đi đưa lại.
đánh đuổi
- đgt. Dùng vũ lực đuổi kẻ địch ra khỏi một nơi: Đánh đuổi giặc ngoại xâm.
đánh giá
- đg. 1 Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới. 2 Nhận định giá trị.
Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.
đánh lừa
- đgt. Làm cho người ta mắc mưu của mình: Tuồng chi hoa thải hương
thừa, mượn màu son phấn đánh lừa con đen (K).
đánh thuế
- đgt. Bắt đóng thuế: Đánh thuế những hàng chở lậu ở biên phòng.
đánh thức
- đg. Làm cho thức dậy. Tiếng kẻng đánh thức mọi người. Đánh thức lòng
tự trọng (b.).
đánh vần
- đgt. Ghép nguyên âm với nhau hoặc với phụ âm mà đọc thành tiếng: Cậu
lệ đánh vần để đọc lá đơn (NgCgHoan).
đao
- 1 d. (ph.). (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. Bột đao.
- 2 d. 1 Dao to dùng làm binh khí thời xưa. Thanh đao. 2 Phần xây cong lên
như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. Đao đình.