lắm; Thứ ấy người ta bán năm nghìn cũng là đáng.
- 2 tt. (đph) Lầy lội: Mưa nhiều, ruộng đáng quá.
đáng kể
- t. Có số lượng hoặc giá trị đến mức đáng được nói đến. Lực lượng đáng
kể. Thiệt hại không đáng kể.
đáng sợ
- tt. Dễ gây sự sợ hãi: Một căn bệnh đáng sợ.
đành lòng
- đg. 1 Nén lòng chịu đựng làm việc gì bất đắc dĩ. Đành lòng ở lại. Đành
lòng chờ đợi ít lâu nữa. 2 Đang tâm. Không đành lòng từ chối bạn. Bỏ đi
thì không đành lòng.
đánh
- đgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh
giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh
trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7.
Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi:
Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh
xóc đĩa 2. Bắt một con vật: Đi đánh cá 3. Làm cho sạch: Đánh răng 4. Xếp
gọn lại: Đánh đống rơm 5. Cử động tay: Đánh nhịp 6. Làm cho thành vật có
hình dạng: Đánh tranh; Đánh thùng 7. Sửa, tỉa bớt đi: Đánh lông mày 8.
Chuẩn bị đưa đi: Đánh xe; Đánh trâu ra đồng 9. Truyền tin: Đánh điện;
Đánh dây thép 0. Làm cho hại: Đánh thuốc độc 1. Bắt phải nộp: Đánh thuế
2. Gây một tác dụng: Đánh vào tình cảm 3. Làm xảy ra: Đánh rơi; Đánh
mất 4. Sinh hoạt (thtục): Đánh ba bát đầy; Đánh một giấc 5. Đánh máy nói
tắt: Đánh ba bản 6. Cho là lẫn với: Chữ "tác" đánh chữ "tộ". // trgt. 1. Đột
ngột: Giật mình đánh thót 2. âm: Cửa đóng đánh sầm.
đánh bại
- đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh
xâm lược. Đánh bại đối thủ.
đánh bạn
- đgt. 1. Thân mật với nhau: Họ đánh bạn với nhau từ khi cùng học một lớp
2. Lấy nhau: Ông cụ đánh bạn với bà cụ từ sáu mươi năm trước 3. Sát bên