TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 373

mau chóng và dễ dàng. Đầu cơ tích trữ. Bán giá đầu cơ. Đầu cơ gạo. 2 Lợi
dụng cơ hội để mưu lợi riêng. Đầu cơ chính trị.
đầu đảng
- dt. (H. đầu: đứng đầu; đảng: đảng phái) Kẻ đứng đầu một nhóm người
làm việc bất chính hoặc phi pháp: Bắt được tên đầu đảng bọn cướp.
đầu đề
- d. 1 Như đầu bài. 2 Tên của một bài văn, thơ. Đầu đề bài báo. 3 (id.). Đề
tài. Đầu đề của cuộc tranh luận.
đầu độc
- đgt. (H. đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm) 1. Bỏ thuốc độc định làm cho
người ta chết: Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả 2. Làm cho tinh thần bại hoại: Những
tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (TrVGiàu).
đầu phiếu
- đg. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu
quyết. Chế độ phổ thông đầu phiếu. Kết quả cuộc đầu phiếu.
đấu
- 1 dt. 1. Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. 2. Trụ con
xây hai bên đầu nóc nhà gạch.
- 2 dt. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).
- 3 dt. Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ.
- 4 đgt. 1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau: đấu dây điện đấu hai đầu
kèo đấu máy nhánh vào tổng đài. 2. Áp sát, làm cho tiếp giáp: ngồi đấu
lưng vào nhau chung lưng đấu cật (tng.). 3. Gộp, hợp lại, làm cho tăng
thêm sức mạnh: khó khăn thì đấu sức lại cùng làm. 4. Pha trộn hai hay
nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới: pha đấu nước mắm.
- 5 đgt. 1. Đọ sức, thi thố tài năng: đấu võ đấu bóng bàn. 2. Phê bình chỉ
trích nhằm vạch rõ tội lỗi: đấu địa chu? đấu mấy tên tham nhũng.
đấu giá
- đgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai
trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
đấu khẩu
- đg. (kng.). Cãi nhau kịch liệt. Cuộc đấu khẩu giữa hai người.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.