mau chóng và dễ dàng. Đầu cơ tích trữ. Bán giá đầu cơ. Đầu cơ gạo. 2 Lợi
dụng cơ hội để mưu lợi riêng. Đầu cơ chính trị.
đầu đảng
- dt. (H. đầu: đứng đầu; đảng: đảng phái) Kẻ đứng đầu một nhóm người
làm việc bất chính hoặc phi pháp: Bắt được tên đầu đảng bọn cướp.
đầu đề
- d. 1 Như đầu bài. 2 Tên của một bài văn, thơ. Đầu đề bài báo. 3 (id.). Đề
tài. Đầu đề của cuộc tranh luận.
đầu độc
- đgt. (H. đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm) 1. Bỏ thuốc độc định làm cho
người ta chết: Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả 2. Làm cho tinh thần bại hoại: Những
tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (TrVGiàu).
đầu phiếu
- đg. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu
quyết. Chế độ phổ thông đầu phiếu. Kết quả cuộc đầu phiếu.
đấu
- 1 dt. 1. Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. 2. Trụ con
xây hai bên đầu nóc nhà gạch.
- 2 dt. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).
- 3 dt. Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ.
- 4 đgt. 1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau: đấu dây điện đấu hai đầu
kèo đấu máy nhánh vào tổng đài. 2. Áp sát, làm cho tiếp giáp: ngồi đấu
lưng vào nhau chung lưng đấu cật (tng.). 3. Gộp, hợp lại, làm cho tăng
thêm sức mạnh: khó khăn thì đấu sức lại cùng làm. 4. Pha trộn hai hay
nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới: pha đấu nước mắm.
- 5 đgt. 1. Đọ sức, thi thố tài năng: đấu võ đấu bóng bàn. 2. Phê bình chỉ
trích nhằm vạch rõ tội lỗi: đấu địa chu? đấu mấy tên tham nhũng.
đấu giá
- đgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai
trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
đấu khẩu
- đg. (kng.). Cãi nhau kịch liệt. Cuộc đấu khẩu giữa hai người.