TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 375

trên mặt da khi khỏi để lại sẹo nhỏ, sâu và dày (rỗ hoa).
đậu nành
- dt. (cn. đậu tương) Loài đậu có hạt trắng ngà, dùng làm đậu phụ và làm
tương: Đậu nành là anh nước lã (cd).
đậu phụ
- d. Món ăn làm bằng bột đậu nành nấu và ép thành bánh.
đây
- I. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc
đang nói; trái với kia, đấy, đó: ở đây nơi đây đây là bạn của tôi hai năm
trước đây chấm dứt từ đây. 2. Từ tự xưng: Ai sợ chứ đây đâu có sợ. II. trt.
1. Từ nhấn mạnh thêm về tính cụ thể của người, điều được nói đến: chính
hắn đây chỗ này đây. 2. Từ nhấn mạnh sự băn khoăn, dùng để tự hỏi: biết
làm gì đây biết nói với ai đâỷ.
đầy
- tt. 1. Lên đến tận miệng, tận bờ: Như bát nước đầy (tng), Gió trăng chứa
một thuyên đầy (NgCgTrứ) 2. Nhiều lắm: Khách đầy nhà; Tương lai đầy
hứa hẹn 3. Đầy bụng nói tắt: Ăn nhiều ngô bị đầy.
đầy ắp
- t. Đầy đến mức không thể dồn chứa hoặc chất thêm được nữa. Bể đầy ắp
nước. Kho đầy ắp những hàng.
đầy dẫy
- (cũ). x. đầy rẫy.
đầy đủ
- tt. Có đủ tất cả, không thiếu gì so với yêu cầu: ăn uống đầy đủ Trong nhà
đầy đủ các tiện nghi.
đẩy
- đgt. 1. Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào (K) 2. Gạt bỏ ra
ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài
(HCM).
đẫy
- t. 1 Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu. Ăn no đẫy bụng. Ngủ
đẫy mắt. Lao động đẫy ngày, đẫy buổi. Bông lúa đẫy hạt. 2 (Cơ thể) đầy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.