đặn, hơi béo. Vóc người đẫy. Dạo này trông đẫy ra.
đấy
- I. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở xa vị trí người nó hoặc thời điểm lúc
đang nói: đây là nhà tôi còn đấy là nhà bố tôi sau đấy ít lâu từ đấy trở đi. 2.
Người, sự vật, địa điểm, thời điểm tuy biết là có nhưng không được xác
định: tìm cái gì đấy ở đâu đấy một ngày nào đấy sẽ tìm được một người nào
đấy. 3. Người đối thoại (dùng để gọi): đấy muốn đi đâu thì đi, đây không
biết. II. trt. Từ nhấn mạnh tính xác thực, đích xác: cẩn thận đấy.
đậy
- 1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ
kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).
- 2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả
nợ đậy.
đe
- 1 d. Khối sắt hoặc thép dùng làm bệ rèn cố định để đặt kim loại lên trên
mà đập bằng búa. Đe thợ rèn. Trên đe dưới búa*.
- 2 đg. Cho biết trước sẽ làm điều không hay nếu dám trái ý, nhằm làm cho
sợ. Đe đánh. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.).
đe dọa
- đgt. 1. Dọa làm cho sợ: lời đe dọa. 2. Tạo nên mối lo về một tai họa nào
đó: lũ lụt đe dọa mùa màng.
đè
- 1 đgt. 1. Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên: Ngói đỏ lợp
nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên
(Câu đối cổ).
- 2 Nhắm theo: Xăm xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (K).
đè nén
- đg. Dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do.
đẻ
- đgt. 1. Tự làm cho con hoặc trứng thoát khỏi tử cung ra ngoài: mẹ đẻ con
ra, nuôi lớn lên gà đẻ trứng. 2. Được sinh ra: cháu nó đẻ ở quê ngày sinh
tháng đẻ 3. (Cây cối) nảy sinh nhánh hoặc cây con: lúa đẻ nhánh bèo đẻ