TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 378

- dt. Đèn dầu hoả treo trên vách nhà: Cả nhà chỉ có một ngọn đèn vách tù
mù.
đèn xếp
- d. Đèn bằng giấy xếp thành nếp, hình tròn hoặc hình trụ, thường thắp nến,
dùng làm đồ chơi cho trẻ em hoặc để trang trí.
đèn xì
- dt. Dụng cụ dùng để hàn hoặc cắt kim loại, có chứa hỗn hợp khí cháy, đốt
thành ngọn lửa có độ nóng rất caọ
đeo
- đgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba-lô 2. Gắn vào áo: Đeo
huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo
nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sát: Đứa
bé cứ đeo mẹ; Tên mật thám đeo theo 5. Chịu đựng: Đeo nợ; Đeo tật; Đeo
tiếng xấu.
đeo đuổi
- đg. Kiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ,
bất kể khó khăn, thất bại. Nhà nghèo, vẫn đeo đuổi học tập.
đèo
- 1 dt. Chỗ dốc, cao thấp trên đường đi qua các đỉnh núi: vượt đèo trèo đèo
lội suốị
- 2 đgt. 1. Mang bằng cách đeo trên lưng: đèo gùi lưng đèo con. 2. Mang
kèm trên xe đạp, xe máy: đèo hàng đèo con đến trường. 3. Mang thêm
ngoài những thứ đã mang: gánh lúa đã nặng lại đèo thêm ít cỏ bò.
đèo bồng
- đgt. Như Đèo bòng: Lâm-tri chút nghĩa đèo bồng, nước non để chữ tương
phùng kiếp sau (K).
đẽo
- đg. 1 Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời
từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột.
Đẽo cối đá. Guốc đẽo. 2 (kng.). Bòn lấy dần. Quan lại đẽo tiền của dân.
đẹp
- tt. 1. Có hình thức, phẩm chất làm cho người ta thích nhìn ngắm, ưa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.