TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 380

lên). Nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng. Nhiệm vụ đó được đề lên hàng
đầu. Đúc kết kinh nghiệm, đề lên thành lí luận.
- 7 I đg. Khởi động động cơ xe máy, ôtô. Đề máy. Đề ga. Máy hỏng không
đề được.
- II d. Bộ phận dùng để khởi động động cơ của xe máy, xe ôtô. Xe bị hỏng .
đề cử
- đgt. Giới thiệu ra để bỏ phiếu chọn bầu: đề cử vào ban chấp hành công
đoàn danh sách những người đề cử và ứng cử.
đề nghị
- đgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bàn bạc) 1. Nêu lên để thảo luận hay nhận xét:
Đề nghị bàn đến một vấn đề 2. Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm
theo: Tôi đề nghị các đồng chí đặc biệt chú ý một số việc (PhVĐồng).
đề phòng
- đg. Chuẩn bị trước để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những
thiệt hại có thể xảy ra. Đề phòng thiên tai. Đề phòng kẻ gian. Đề phòng mọi
sự bất trắc.
để
- I. đgt. 1. Đặt vào vị trí nào: để quyển sách trên bàn để tiền trong tủ. 2. Giữ
nguyên được trạng thái do không có tác động vào: để đầu trần để ngỏ cổng
để cho nó nói xong đã. 3. Không gây cản trở hoặc ngăn cản: để cho nó học
bài để mai hẵng hay nó thích để cho nó đi Việc ấy cứ để tôi lo. II. trt. 1. Từ
biểu thị về chức năng, tác dụng, mục đích nào đó (của điều nói tới): mua
nhà để ở nói để biết đi làm để có tiền. 2. Từ biểu thị kết quả (thường là
không hay) của điều nêu ra: nói làm gì để thêm buồn.
để dành
- đgt. 1. Giữ lại, không dùng ngay: Làm khi lành, để dành khi đau (tng) 2.
Giữ phần cho người khác: Số tiền đó, bà cụ để đành cho người con là bộ
đội hiện ở Trường-sa.
để ý
- đg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý
đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến
một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.