TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 382

vào giữa để giảm sự cọ xát: Dùng miếng cao-su làm đệm. // đgt. 1. Chêm
thêm vào giữa cho bớt cọ xát: Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh 2. Cho
thêm một chất khác vào: Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai (cd) 3.
Đặt chen vào giữa: Họ Nguyễn đệm tiếng Văn; Họ bố là Đặng lấy họ mẹ là
Trần đệm vào giữa 4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một
nhạc cụ khác: Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.
đền
- 1 d. 1 cn. đền rồng. Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền. 2 Nơi
thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.
- 2 đg. 1 Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà
mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền*. 2 Trả lại cho người khác tương xứng với
công của người đó đối với mình. Đền ơn. Đền công khó nhọc.
đền tội
- đgt. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra: Kẻ gây ra tội
ác đã phải đền tộị
đến
- đgt. 1. Tới nơi: Đến nhà vừa thấy tin nhà (K); Thuyền tình vừa ghé đến
nơi (K) 2. Đạt được: Mừng thầm cờ đã đến tay (K) 3. Đi tới: Biết thân đến
bước lạc loài (K) 4. Xảy ra, xuất hiện: Thời cơ đã đến; Sự việc đã đến một
cách bất ngờ. // trgt. 1. Rất: Anh ấy đến tài; Cái hoa đến thơm 2. Với kết
quả: Mài đến sắc; Học đến giỏi. // gt. 1. Chỉ giới hạn: Nghỉ đến tết 2. Chỉ
mốc thời gian không gian: Đến ba giờ chiều, tôi sẽ đi; Đến cây số 8 thì vào
trường 3. Chỉ một đối tượng: Nghĩ đến việc ấy.
đến tuổi
- tt. Đủ tuổi để làm một việc gì: Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự; Đến tuổi
lấy chồng.
đều
- I t. 1 Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau.
Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn
đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như
nhau). 2 Có tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.